| Phần 1 : PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI ĐỌC HIỂU TRONG TOEIC | 00:07:26 |
| Bài 1 : Phân bố thời gian làm bài đọc hiểu trong TOEIC | |
| Phần 2 : DẠNG BÀI ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG TRONG CÂU | 01:39:00 |
| Bài 2 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 1: Cách dùng As và Pleased | |
| Bài 3 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 2: Cách dùng từ Layout, Đại từ phản thân và Belonging | |
| Bài 4 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 3: Cách dùng từ Display, Cấu trúc so sánh hơn và In the event that | |
| Bài 5 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 4: Cách dùng từ Apparent, Practice và Continuously | |
| Bài 6 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 5: Cách dùng từ Scarcely, In collaboration with, Equip và Contestant | |
| Bài 7 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 6: Cách dùng Từ chỉ số lượng và Purely | |
| Bài 8 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 7: Cách dùng từ Duplicated và Within | |
| Bài 9 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 8: Cách dùng từ Consolidate và Allocated | |
| Bài 10 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 9: Obtain, That và Except from | |
| Bài 11 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 10: Thereafter, Plan và Permit | |
| Bài 12 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong câu - Phần 11: Circulation và None | |
| Phần 3 : DẠNG BÀI ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG TRONG ĐOẠN VĂN | 00:50:00 |
| Bài 13 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn - Phần 1: Câu 131-132 | |
| Bài 14 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn - Phần 2: Câu 133-134 | |
| Bài 15 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn - Phần 3: Câu 135-137 | |
| Bài 16 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn - Phần 4: Câu 136-138 | |
| Bài 17 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn - Phần 5: Câu 139-142 | |
| Bài 18 : Hướng dẫn điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn - Phần 6: Câu 143-146 | |
| Phần 4 : DẠNG BÀI ĐỌC HIỂU VÀ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG | 02:35:00 |
| Bài 19 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 1: Phân tích một bức thư mời và trả lời câu hỏi | |
| Bài 20 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 2: Phân tích một đoạn thông báo và trả lời câu hỏi | |
| Bài 21 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 3: Phân tích một bức thư và trả lời câu hỏi | |
| Bài 22 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 4: Phân tích một cuộc hội thoại qua tin nhắn và trả lời câu hỏi | |
| Bài 23 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 5: Phân tích bức thông báo gửi các phòng ban và trả lời câu hỏi | |
| Bài 24 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 6: Phân tích một mẫu khảo sát khách hàng và trả lời câu hỏi | |
| Bài 25 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 7: Phân tích một cuộc thảo luận online và trả lời câu hỏi | |
| Bài 26 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 8: Phân tích một bài báo và trả lời câu hỏi | |
| Bài 27 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 9: Phân tích một email và trả lời câu hỏi | |
| Bài 28 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 10: Đọc một bản báo cáo tóm tắt và trả lời câu hỏi | |
| Bài 29 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 11: Đọc một bản thông báo khách hàng và trả lời câu hỏi | |
| Bài 30 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 12: Đọc một email gửi tới khách hàng và trả lời câu hỏi | |
| Bài 31 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 13: Đọc một bài quảng cáo và trả lời câu hỏi | |
| Bài 32 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 14: Đọc một bài quảng cáo và trả lời câu hỏi | |
| Bài 33 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 15: Đọc một bức thư và bảng lịch trình để trả lời câu hỏi | |
| Bài 34 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 16: Đọc một bài báo và email để trả lời câu hỏi | |
| Bài 35 : Hướng dẫn đọc hiểu và chọn đáp án đúng - Phần 17: Đọc một bài quảng cáo, mẫu điền và email để trả lời câu hỏi | |